Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nâu sồng
|
tính từ
quần áo của nhà chùa hay người dân quê
mùi thiền đã bén muối dưa, màu thiền ăn mặc đã ưa nâu sồng (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nâu sồng
|
vêtements de couleur brun sombre (des bonzes au Vietnam du Nord)